Đọc nhanh: 不甘于 (bất cam ư). Ý nghĩa là: không bằng lòng với (một vai trò phụ, một kết quả tầm thường, v.v.), không muốn chấp nhận.
不甘于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bằng lòng với (một vai trò phụ, một kết quả tầm thường, v.v.)
not content with (a subservient role, a mediocre result etc)
✪ 2. không muốn chấp nhận
unwilling to accept
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘于
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
甘›