Đọc nhanh: 不明觉厉 (bất minh giác lệ). Ý nghĩa là: mặc dù tôi không hiểu nó, nó có vẻ khá tuyệt vời (tiếng lóng trên Internet).
不明觉厉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc dù tôi không hiểu nó, nó có vẻ khá tuyệt vời (tiếng lóng trên Internet)
although I don't understand it, it seems pretty awesome (Internet slang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明觉厉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厉›
明›
觉›