Đọc nhanh: 不是东西 (bất thị đông tây). Ý nghĩa là: (derog.) trở thành một người-chẳng-có-gì-gì-cả, không tốt, không ai có giá trị.
不是东西 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) trở thành một người-chẳng-có-gì-gì-cả
(derog.) to be a good-for-nothing
✪ 2. không tốt
no-good
✪ 3. không ai có giá trị
worthless nobody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是东西
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 远处 黑压压 的 一片 , 看不清 是 些 什么 东西
- Xa xa, một dải đen nghịt, nhìn không rõ là vật gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
东›
是›
西›