Đọc nhanh: 浑然不知 (hỗn nhiên bất tri). Ý nghĩa là: hoàn toàn bị lãng quên (đến cái gì đó), không có ý tưởng về cái gì đó.
浑然不知 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn bị lãng quên (đến cái gì đó)
to be totally oblivious (to sth)
✪ 2. không có ý tưởng về cái gì đó
to have no idea about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然不知
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
- 浑然不觉
- hoàn toàn không có cảm giác
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
浑›
然›
知›