Đọc nhanh: 不怎么样 (bất chẩm ma dạng). Ý nghĩa là: chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc. Ví dụ : - 这个人不怎么样 người này chẳng ra gì. - 这幅画儿的构思还不错,就是着色不怎么样 cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
不怎么样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc
平平常常;不很好
- 这个 人 不怎么样
- người này chẳng ra gì
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
So sánh, Phân biệt 不怎么样 với từ khác
✪ 1. 不怎么 vs 不怎么样
- "不怎么" là phủ định của "怎么", "不怎么样" là phủ định của "怎么样".
- "不怎么" dùng để làm trạng ngữ, thể hiện ý nghĩa "không quá, không thường, không có gì,..", "不怎么样" biểu hiện thái độ phủ định một cách khéo léo, thường được dùng nhiều làm vị ngữ hoặc bổ ngữ, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt", chúng không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 不怎么样 vs 不好
"不怎么样" là từ dùng trong văn nói, có ý nghĩa đánh giá về người hoặc sự vật nào đó, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt, làm cho người khác không hài lòng", là cách nói khá tùy tiện, phạm vi sử dụng của "不好" rộng.
Phía trước của "不怎么样" không thể thêm các phó từ chỉ mức độ :"很,非常,..", "不好" có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怎么样
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 你好 , 好久不见 。 你 怎么样 ?
- Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 这个 人 不怎么样
- người này chẳng ra gì
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
怎›
样›