不怎么样 bù zě me yàng
volume volume

Từ hán việt: 【bất chẩm ma dạng】

Đọc nhanh: 不怎么样 (bất chẩm ma dạng). Ý nghĩa là: chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc. Ví dụ : - 这个人不怎么样 người này chẳng ra gì. - 这幅画儿的构思还不错就是着色不怎么样 cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả

Ý Nghĩa của "不怎么样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

不怎么样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng ra gì; chẳng ra sao cả; xoàng xỉnh; thường thôi; chẳng có gì đặc sắc

平平常常;不很好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - người này chẳng ra gì

  • volume volume

    - zhè 画儿 huàer de 构思 gòusī hái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 着色 zhuósè 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả

So sánh, Phân biệt 不怎么样 với từ khác

✪ 1. 不怎么 vs 不怎么样

Giải thích:

- "不怎么" là phủ định của "怎么", "不怎么样" là phủ định của "怎么样".
- "不怎么" dùng để làm trạng ngữ, thể hiện ý nghĩa "không quá, không thường, không có gì,..", "不怎么样" biểu hiện thái độ phủ định một cách khéo léo, thường được dùng nhiều làm vị ngữ hoặc bổ ngữ, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt", chúng không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 不怎么样 vs 不好

Giải thích:

"不怎么样" là từ dùng trong văn nói, có ý nghĩa đánh giá về người hoặc sự vật nào đó, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt, làm cho người khác không hài lòng", là cách nói khá tùy tiện, phạm vi sử dụng của "不好" rộng.
Phía trước của "不怎么样" không thể thêm các phó từ chỉ mức độ :"非常,..", "不好" có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怎么样

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì 丧事 sāngshì 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 哭哭啼啼 kūkutítí

    - Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!

  • volume volume

    - bié jiào suàn 帐单 zhàngdān de 算术 suànshù 可不 kěbù 怎么样 zěnmeyàng

    - Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?

  • volume volume

    - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 不行 bùxíng 那么 nàme 打算 dǎsuàn 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?

  • volume volume

    - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - người này chẳng ra gì

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo de 队员 duìyuán dōu 投奔 tóubèn 俱乐部 jùlèbù le 留给 liúgěi 他们 tāmen 这些 zhèxiē 不怎么样 bùzěnmeyàng de 球员 qiúyuán

    - Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao