Đọc nhanh: 不常+verb (bất thường). Ý nghĩa là: không thường làm gì đó.
不常+verb khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thường làm gì đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不常+verb
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 开 撕 是 不好 的 行为 , 他会 伤害 ge ren sheng huo
- Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác
- c v ta y.
- 好像很棒的样子。 有两下子; 很像样儿。
- anh ta vi t v n r t nhanh
- 他笔底下来得快。
- ch ng ta ph i b o v ch n l
- 我们要为真理辩护。
- anh y l m vi c r t h ng say.
- 他做事很泼。
- trong l ng c nhi u b t b nh
- 心中颇有不忿之意。
- tay s t r ch m t mi ng da
- 手上蹭破一块皮
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
常›