Đọc nhanh: 不合常理 (bất hợp thường lí). Ý nghĩa là: Không hợp với lẽ thường;vô lý. Ví dụ : - 不过从某些方面看,塔塔先生这么德高望重是不合常理的。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
不合常理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hợp với lẽ thường;vô lý
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合常理
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 这个 系统 的 构成 非常 合理
- Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 我 坚决 抗议 这项 不合理 的 政策
- Tôi mạnh mẽ phản đối chính sách không hợp lý này!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
常›
理›