Đọc nhanh: 看中 (khán trung). Ý nghĩa là: vừa ý; hợp ý; trúng ý; thích; đúng ý, nhắm trúng, nhìn trúng; phải lòng, chấm. Ví dụ : - 你看中哪个就买哪个。 bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.
看中 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa ý; hợp ý; trúng ý; thích; đúng ý, nhắm trúng, nhìn trúng; phải lòng
经过观察,感觉合 意
- 你 看中 哪个 就 买 哪个
- bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.
✪ 2. chấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看中
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 中看 不 中 吃
- trông được nhưng không ăn được; coi được như ăn không ngon.
- 她 在 讨论 中 表白 了 看法
- Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 房产 中介 不 可能 看到 我 在 25 号
- Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
看›