看中 kàn zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【khán trung】

Đọc nhanh: 看中 (khán trung). Ý nghĩa là: vừa ý; hợp ý; trúng ý; thích; đúng ý, nhắm trúng, nhìn trúng; phải lòng, chấm. Ví dụ : - 你看中哪个就买哪个。 bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.

Ý Nghĩa của "看中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

看中 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vừa ý; hợp ý; trúng ý; thích; đúng ý, nhắm trúng, nhìn trúng; phải lòng

经过观察,感觉合 意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看中 kànzhòng 哪个 něigè jiù mǎi 哪个 něigè

    - bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.

✪ 2. chấm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看中

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 中看 zhōngkàn zhōng chī

    - trông được nhưng không ăn được; coi được như ăn không ngon.

  • volume volume

    - zài 讨论 tǎolùn zhōng 表白 biǎobái le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - zài 迷雾 míwù zhōng 看不清 kànbùqīng 航道 hángdào

    - trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.

  • volume volume

    - 房产 fángchǎn 中介 zhōngjiè 可能 kěnéng 看到 kàndào zài 25 hào

    - Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi

  • volume volume

    - 单击 dānjī 这里 zhèlǐ zài 浏览器 liúlǎnqì zhōng 查看 chákàn 资料 zīliào

    - Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 我们 wǒmen 看见 kànjiàn le 一匹 yìpǐ 骆驼 luòtuó

    - Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao