妒嫉 dù jí
volume volume

Từ hán việt: 【đố tật】

Đọc nhanh: 妒嫉 (đố tật). Ý nghĩa là: ghen tỵ, ghen tị, ghen tị với (thành tích của ai đó, v.v.).

Ý Nghĩa của "妒嫉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妒嫉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ghen tỵ

envy

✪ 2. ghen tị

to be envious

✪ 3. ghen tị với (thành tích của ai đó, v.v.)

to be jealous of (sb's achievements etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒嫉

  • volume volume

    - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • volume volume

    - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • volume volume

    - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • volume volume

    - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
    • Bảng mã:U+5AC9
    • Tần suất sử dụng:Cao