Đọc nhanh: 妒嫉 (đố tật). Ý nghĩa là: ghen tỵ, ghen tị, ghen tị với (thành tích của ai đó, v.v.).
妒嫉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tỵ
envy
✪ 2. ghen tị
to be envious
✪ 3. ghen tị với (thành tích của ai đó, v.v.)
to be jealous of (sb's achievements etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒嫉
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
- 她 总是 嫉妒 别人 的 成功
- Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.
- 我 嫉妒 他 的 幸福生活
- Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›
嫉›