Đọc nhanh: 不哼不哈 (bất hanh bất ha). Ý nghĩa là: không nói không rằng; không hé răng; cạy răng không nói một lời; chẳng nói chẳng rằng (không nói một lời, thường chỉ chuyện cần nói mà không nói). Ví dụ : - 有事情问到他,他总不哼不哈的,真急人。 có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
不哼不哈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nói không rằng; không hé răng; cạy răng không nói một lời; chẳng nói chẳng rằng (không nói một lời, thường chỉ chuyện cần nói mà không nói)
不言语,多指该说而不说
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不哼不哈
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 我 不是 指 哈迪斯
- Ý tôi không phải là Hades.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 我 去 看看 能 不能 找到 谢赫 · 哈桑 的 信息
- Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
哈›
哼›