Đọc nhanh: 时宜 (thời nghi). Ý nghĩa là: thời nghi; thời. Ví dụ : - 不合时宜。 không hợp thời.
时宜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời nghi; thời
当时的需要
- 不合时宜
- không hợp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时宜
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 他 的 评论 很 时宜
- Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
时›