不合法 bù héfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【bất hợp pháp】

Đọc nhanh: 不合法 (bất hợp pháp). Ý nghĩa là: không hợp lệ, bất hợp pháp. Ví dụ : - 你现在让我的感情不合法了 Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

Ý Nghĩa của "不合法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不合法 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không hợp lệ

illegal

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài ràng de 感情 gǎnqíng 合法 héfǎ le

    - Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

✪ 2. bất hợp pháp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合法

  • volume volume

    - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 不谋而合 bùmóuérhé

    - Họ có cùng một ý tưởng.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ de 不谋而合 bùmóuérhé

    - Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì 印合 yìnhé

    - Ý tưởng và thực tế không phù hợp.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài ràng de 感情 gǎnqíng 合法 héfǎ le

    - Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao