合时宜 hé shíyí
volume volume

Từ hán việt: 【hợp thì nghi】

Đọc nhanh: 合时宜 (hợp thì nghi). Ý nghĩa là: thích hợp với dịp này, vào đúng thời điểm, cơ hội.

Ý Nghĩa của "合时宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thích hợp với dịp này

appropriate to the occasion

✪ 2. vào đúng thời điểm

at the right moment

✪ 3. cơ hội

opportune

✪ 4. hợp thời

timely

✪ 5. để phù hợp với thời trang hiện tại

to fit current fashion

✪ 6. thích thời

合乎时代风气、适合当代需要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合时宜

  • volume volume

    - 此时 cǐshí 不宜 bùyí 外出 wàichū

    - Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • volume volume

    - 合同 hétóng de 有效 yǒuxiào 时间 shíjiān shì 两年 liǎngnián

    - Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 合同 hétóng 文件 wénjiàn 时要 shíyào 谨慎从事 jǐnshèncóngshì

    - Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí de 一个 yígè 工资分 gōngzīfēn 折合 zhéhé 一斤 yījīn 小米 xiǎomǐ

    - một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao