Đọc nhanh: 合时宜 (hợp thì nghi). Ý nghĩa là: thích hợp với dịp này, vào đúng thời điểm, cơ hội.
✪ 1. thích hợp với dịp này
appropriate to the occasion
✪ 2. vào đúng thời điểm
at the right moment
✪ 3. cơ hội
opportune
✪ 4. hợp thời
timely
✪ 5. để phù hợp với thời trang hiện tại
to fit current fashion
✪ 6. thích thời
合乎时代风气、适合当代需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合时宜
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
宜›
时›