Đọc nhanh: 不入时宜 (bất nhập thì nghi). Ý nghĩa là: Lỗi thời, không đúng thời gian, inopportune.
不入时宜 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi thời
behind the times
✪ 2. không đúng thời gian
ill-timed
✪ 3. inopportune
✪ 4. lỗi thời
out of fashion
✪ 5. quá sớm
premature
✪ 6. không kịp thời
untimely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不入时宜
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
宜›
时›