Đọc nhanh: 望尘莫及 (vọng trần mạc cập). Ý nghĩa là: theo không kịp;hít khói; lạc hậu (ví với việc lạc hậu quá xa).
望尘莫及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo không kịp;hít khói; lạc hậu (ví với việc lạc hậu quá xa)
只望见走在前面的人带起的尘土而追赶不上。比喻远远落后。尘, 尘土;莫,不;及,赶上。 现在多用于表示对人钦佩的自谦语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望尘莫及
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
尘›
望›
莫›