Đọc nhanh: 不分胜负 (bất phân thắng phụ). Ý nghĩa là: đi ra thậm chí, vẽ, buộc.
不分胜负 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra thậm chí
to come out even
✪ 2. vẽ
to draw
✪ 3. buộc
to tie
✪ 4. không thể phân định thắng bại (thành ngữ); đồng đều
unable to determine victory or defeat (idiom); evenly matched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分胜负
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
胜›
负›