Đọc nhanh: 不俗 (bất tục). Ý nghĩa là: ấn tượng, khác thường. Ví dụ : - 这块布颜色素争,花样也大方,一点不俗气。 Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
不俗 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng
impressive
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
✪ 2. khác thường
out of the ordinary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不俗
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 谈吐 不俗
- lời lẽ thanh tao nho nhã
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 你 是不是 俗家 的 人 ?
- Bạn có phải là người phàm tục không?
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
俗›