Đọc nhanh: 痛痒 (thống dương). Ý nghĩa là: đau khổ, việc gấp rút; việc quan trọng, xốn; xốn xang. Ví dụ : - 痛痒相关 đau khổ liên quan với nhau.. - 不关痛痒 việc không gấp rút quan trọng gì.
痛痒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ
比喻疾苦
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
✪ 2. việc gấp rút; việc quan trọng
比喻紧要的事
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
✪ 3. xốn; xốn xang
像针扎入皮肉般的疼痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痒›
痛›