痛痒 tòngyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thống dương】

Đọc nhanh: 痛痒 (thống dương). Ý nghĩa là: đau khổ, việc gấp rút; việc quan trọng, xốn; xốn xang. Ví dụ : - 痛痒相关 đau khổ liên quan với nhau.. - 不关痛痒 việc không gấp rút quan trọng gì.

Ý Nghĩa của "痛痒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痛痒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đau khổ

比喻疾苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

✪ 2. việc gấp rút; việc quan trọng

比喻紧要的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

✪ 3. xốn; xốn xang

像针扎入皮肉般的疼痛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛痒

  • volume volume

    - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • volume volume

    - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - 不痛不痒 bùtòngbùyǎng de 批评 pīpíng

    - phê bình không đến nơi đến chốn

  • volume volume

    - 后背 hòubèi 疼痛 téngtòng hěn

    - Lưng của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao