Đọc nhanh: 事不关己,高高挂起 (sự bất quan kỉ cao cao quải khởi). Ý nghĩa là: cảm thấy không quan tâm và để mọi thứ nghỉ ngơi (thành ngữ).
事不关己,高高挂起 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy không quan tâm và để mọi thứ nghỉ ngơi (thành ngữ)
to feel unconcerned and let matters rest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事不关己,高高挂起
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 大家 合在一起 做事 , 效率高
- Mọi người kết hợp với nhau làm việc, hiệu suất cao.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
- 发生 了 什么 事 ? 你 看起来 不 太高兴
- Có chuyện gì vậy? Trông bạn có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
关›
己›
挂›
起›
高›