Các biến thể (Dị thể) của 痒
-
Phồn thể
癢
-
Cách viết khác
𤶪
𤻰
𦍲
Ý nghĩa của từ 痒 theo âm hán việt
痒 là gì? 痒 (Dương, Dưỡng, Dạng). Bộ Nạch 疒 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ丶一丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. ốm, 2. ngứa, Ốm., Ngứa., Lo buồn sinh bệnh. Từ ghép với 痒 : 抓痒 Gãi ngứa, 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng]., 抓痒 Gãi ngứa, 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngứa
- 抓痒 Gãi ngứa
- 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lo buồn sinh bệnh
- “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngứa
- 抓痒 Gãi ngứa
- 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lo buồn sinh bệnh
- “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ ghép với 痒