Đọc nhanh: 不法之徒 (bất pháp chi đồ). Ý nghĩa là: kẻ phạm pháp; người phạm luật, người không tôn trọng pháp luật.
不法之徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phạm pháp; người phạm luật
歹徒或逃犯,流窜或犯有暴力行为罪行的亡命之徒
✪ 2. người không tôn trọng pháp luật
对抗或违反法律的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不法之徒
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
徒›
法›