Đọc nhanh: 以其人之道,还治其人之身 (dĩ kì nhân chi đạo hoàn trị kì nhân chi thân). Ý nghĩa là: để cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình, sử dụng phương pháp của chính đối thủ để nhận lấy quả báo (thành ngữ, từ nhà Tống Nho mới Zhu Xi 朱熹); để trả thù bằng cách chơi ai đó trở lại trò chơi của chính anh ta.
以其人之道,还治其人之身 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho ai đó nếm thử loại thuốc của riêng mình
to give sb a taste of his own medicine
✪ 2. sử dụng phương pháp của chính đối thủ để nhận lấy quả báo (thành ngữ, từ nhà Tống Nho mới Zhu Xi 朱熹); để trả thù bằng cách chơi ai đó trở lại trò chơi của chính anh ta
to use an opponent's own methods to obtain retribution (idiom, from Song dynasty neo-Confucianist Zhu Xi 朱熹); to get revenge by playing sb back at his own game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以其人之道,还治其人之身
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他 喜欢 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.
- 他 骗 了 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta lừa rất nhiều người, tôi là một trong số đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
以›
其›
治›
身›
还›
道›