人其人 rén qí rén
volume volume

Từ hán việt: 【nhân kì nhân】

Đọc nhanh: 人其人 (nhân kì nhân). Ý nghĩa là: Bắt người đó phải sống như dân thường. § Trích trong câu của Hàn Dũ 韓愈 đời Đường; viết trong bài biểu 原道 xin vua dẹp bỏ đạo Phật: Nhân kì nhân; hỏa kì thư; lư kì cư 人其人; 火其書; 廬其居 Bắt nhà sư về làm dân thường; đốt hết sách vở của họ; và lấy nơi ở của họ làm nơi ở cho dân..

Ý Nghĩa của "人其人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人其人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bắt người đó phải sống như dân thường. § Trích trong câu của Hàn Dũ 韓愈 đời Đường; viết trong bài biểu 原道 xin vua dẹp bỏ đạo Phật: Nhân kì nhân; hỏa kì thư; lư kì cư 人其人; 火其書; 廬其居 Bắt nhà sư về làm dân thường; đốt hết sách vở của họ; và lấy nơi ở của họ làm nơi ở cho dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人其人

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - cóng 众人 zhòngrén 中拔 zhōngbá yóu hěn nán

    - Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - hái 不会 búhuì kuàng 其他人 qítārén

    - Anh ấy còn không biết, huống hồ những người khác.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume

    - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao