Đọc nhanh: 吐舌头 (thổ thiệt đầu). Ý nghĩa là: Lè lưỡi ra; không nói được lời nào. Ví dụ : - 夏天到了,大热天,我们常常可以看见狗总是在吐舌头。 Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
吐舌头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lè lưỡi ra; không nói được lời nào
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐舌头
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
头›
舌›