Đọc nhanh: 攀高枝儿 (phàn cao chi nhi). Ý nghĩa là: Thấy người sang bắt quàng làm họ. Ví dụ : - 还记得那位“攀高枝儿”嫁给68岁王石的年前女演员吗? Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
攀高枝儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thấy người sang bắt quàng làm họ
攀高枝儿,汉语成语,拼音为pān gāo zhīr,意思是指跟社会地位比自己高的人交朋友或结成亲戚。有的地区说“巴高枝儿”。出自《蒲柳人家》。
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀高枝儿
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
攀›
枝›
高›