Đọc nhanh: 着落 (trứ lạc). Ý nghĩa là: tin tức; manh mối, chỗ dựa; chỗ trông cậy, rơi vào; thuộc về. Ví dụ : - 遗失的行李已经有了着落了。 hành lý bị mất đã có manh mối rồi.. - 这笔经费还没有着落。 khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.. - 这件事情就着落在你身上了。 việc này rơi vào anh rồi.
着落 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức; manh mối
下落
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
✪ 2. chỗ dựa; chỗ trông cậy
可以依靠或指望的来源
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
✪ 3. rơi vào; thuộc về
事情责成某人负责办理
- 这件 事情 就 着落 在 你 身上 了
- việc này rơi vào anh rồi.
✪ 4. sắp đặt; sắp xếp; xếp đặt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
安放 (多见于早期白话)
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着落
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 着落 停当
- xếp đặt xong xuôi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 他们 在 角落里 聂着
- Họ đang nói thầm ở góc phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
落›