着落 zhuóluò
volume volume

Từ hán việt: 【trứ lạc】

Đọc nhanh: 着落 (trứ lạc). Ý nghĩa là: tin tức; manh mối, chỗ dựa; chỗ trông cậy, rơi vào; thuộc về. Ví dụ : - 遗失的行李已经有了着落了。 hành lý bị mất đã có manh mối rồi.. - 这笔经费还没有着落。 khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.. - 这件事情就着落在你身上了。 việc này rơi vào anh rồi.

Ý Nghĩa của "着落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

着落 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tin tức; manh mối

下落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

✪ 2. chỗ dựa; chỗ trông cậy

可以依靠或指望的来源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 经费 jīngfèi hái 没有 méiyǒu 着落 zhuóluò

    - khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.

✪ 3. rơi vào; thuộc về

事情责成某人负责办理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing jiù 着落 zhuóluò zài 身上 shēnshàng le

    - việc này rơi vào anh rồi.

✪ 4. sắp đặt; sắp xếp; xếp đặt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

安放 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着落 zhuóluò 停当 tíngdàng

    - xếp đặt xong xuôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着落

  • volume volume

    - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • volume volume

    - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • volume volume

    - yīn 白天 báitiān tài 劳累 láolèi 晚上 wǎnshang 落枕 làozhěn jiù zhe

    - vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.

  • volume volume

    - 着落 zhuóluò 停当 tíngdàng

    - xếp đặt xong xuôi.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 近年 jìnnián 持续 chíxù 落着 luòzhe

    - ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 雨滴 yǔdī 落下 làxià

    - Cô nhìn những hạt mưa rơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 角落里 jiǎoluòlǐ 聂着 nièzhe

    - Họ đang nói thầm ở góc phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao