Đọc nhanh: 下马 (hạ mã). Ý nghĩa là: xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn. Ví dụ : - 这项工程不能下马。 công trình này không đình chỉ được.
下马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn
比喻停止或放弃某项重大的工作、工程、计划等
- 这项 工程 不能 下马
- công trình này không đình chỉ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
马›