Đọc nhanh: 下车伊始 (hạ xa y thủy). Ý nghĩa là: mới đến nhiệm sở; chân ướt chân ráo đến nơi (quan lại).
下车伊始 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới đến nhiệm sở; chân ướt chân ráo đến nơi (quan lại)
指官吏初到任所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下车伊始
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
伊›
始›
车›