Đọc nhanh: 下滑进场 (hạ hoạt tiến trường). Ý nghĩa là: Lăn bánh đi vào bãi đỗ (sân bay), lướt hạ cánh.
下滑进场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lăn bánh đi vào bãi đỗ (sân bay), lướt hạ cánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下滑进场
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
场›
滑›
进›