Đọc nhanh: 下半场 (hạ bán trường). Ý nghĩa là: Hiệp 2.
下半场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp 2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半场
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
半›
场›