Đọc nhanh: 上场 (thượng trường). Ý nghĩa là: lên sân khấu; vào sân (thể thao), đưa ra thị trường. Ví dụ : - 这全都是初步尝试还没有正式上场 đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
✪ 1. lên sân khấu; vào sân (thể thao)
演员或运动员出场
- 这 全都 是 初步 尝试 还 没有 正式 上场
- đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
✪ 1. đưa ra thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上场
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他们 在 场上 搏
- Họ đang đọ sức trên sân.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
场›