Đọc nhanh: 下场门 (hạ trường môn). Ý nghĩa là: cánh gà; cửa xuống sân khấu.
下场门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh gà; cửa xuống sân khấu
戏曲工作者指舞台左首 (就观众说是右首) 的出入口,因为角色大多从这儿下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场门
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
场›
门›