Đọc nhanh: 三大纪律八项注意 (tam đại kỷ luật bát hạng chú ý). Ý nghĩa là: Ba quy tắc kỷ luật và tám điểm chú ý, một học thuyết quân sự do Mao Trạch Đông ban hành năm 1928 cho Hồng quân, bao gồm một số lệnh yêu cầu các tiêu chuẩn cao về hành vi và sự tôn trọng đối với dân thường trong thời chiến..
三大纪律八项注意 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba quy tắc kỷ luật và tám điểm chú ý, một học thuyết quân sự do Mao Trạch Đông ban hành năm 1928 cho Hồng quân, bao gồm một số lệnh yêu cầu các tiêu chuẩn cao về hành vi và sự tôn trọng đối với dân thường trong thời chiến.
the Three Rules of Discipline and Eight Points for Attention, a military doctrine issued in 1928 by Mao Zedong for the Red Army, which included a number of injunctions demanding high standards of behavior and respect for civilians during wartime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三大纪律八项注意
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 年纪 大 了 要 注意 健康
- Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.
- 老师 一再 叮嘱 大家 守纪律
- Thầy giáo nhiều lần dặn mọi người giữ kỷ luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
八›
大›
律›
意›
注›
纪›
项›