Đọc nhanh: 事后诸葛亮 (sự hậu chư cát lượng). Ý nghĩa là: Thiên lệch nhận thức muộn; nhận thức muộn màng là 20-20.
事后诸葛亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên lệch nhận thức muộn; nhận thức muộn màng là 20-20
a genius in retrospect (idiom); hindsight is 20-20
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后诸葛亮
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
亮›
后›
葛›
诸›