Đọc nhanh: 诸葛亮 (gia cát lượng). Ý nghĩa là: Gia Cát Lượng (nhà chính trị của Thục Hán thời Tam Quốc, tự là Khổng Minh, phò tá Lưu Bị dựng nên nhà Thục Hán.). Ví dụ : - 东吴从刘备那里请来诸葛亮,商量联合起来抵抗曹操。 Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
诸葛亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia Cát Lượng (nhà chính trị của Thục Hán thời Tam Quốc, tự là Khổng Minh, phò tá Lưu Bị dựng nên nhà Thục Hán.)
三国时蜀汉政治家,字孔明,辅佐刘备建立蜀汉《三国演义》对他的智谋多所渲染,一般用来称足智多谋的 人
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸葛亮
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
葛›
诸›