Đọc nhanh: 交相辉映 (giao tướng huy ánh). Ý nghĩa là: hoà lẫn; chiếu lẫn (ánh sáng, màu sắc). Ví dụ : - 星月灯火,交相辉映。 trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
交相辉映 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà lẫn; chiếu lẫn (ánh sáng, màu sắc)
(各种光亮、彩色等) 相互映照
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交相辉映
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
映›
相›
辉›