Đọc nhanh: 千军万马 (thiên quân vạn mã). Ý nghĩa là: tất cả ngựa của Vua và tất cả người của Vua, đội quân tráng lệ với hàng nghìn người và ngựa (thành ngữ); màn trình diễn ấn tượng của nhân lực.
千军万马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả ngựa của Vua và tất cả người của Vua
all the King's horses and all the King's men
✪ 2. đội quân tráng lệ với hàng nghìn người và ngựa (thành ngữ); màn trình diễn ấn tượng của nhân lực
magnificent army with thousands of men and horses (idiom); impressive display of manpower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千军万马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
军›
千›
马›