Đọc nhanh: 万难 (vạn nan). Ý nghĩa là: hết sức khó khăn, muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn. Ví dụ : - 万难挽回。 rất khó cứu vãn.. - 排除万难。 gạt bỏ mọi khó khăn.
✪ 1. hết sức khó khăn
非常难于
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
✪ 2. muôn vàn khó khăn; mọi khó khăn
各种困难
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万难
- 千难万难
- cực kì khó.
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
难›