Đọc nhanh: 万能 (vạn năng). Ý nghĩa là: vạn năng; toàn năng (việc gì cũng biết), có nhiều công dụng; vạn năng. Ví dụ : - 有些人以为金钱是万能的。 Một số người cho rằng tiền là vạn năng.. - 万能拖拉机。 máy kéo vạn năng.. - 这是一种万能胶水。 Đây là một loại keo vạn năng.
万能 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vạn năng; toàn năng (việc gì cũng biết)
无所不能
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
✪ 2. có nhiều công dụng; vạn năng
有多种用途的
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
能›