Đọc nhanh: 换汤不换药 (hoán thang bất hoán dược). Ý nghĩa là: đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài.
换汤不换药 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài
比喻只改变形式,不改变内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换汤不换药
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 展览馆 里 的 展品 不断 更换
- Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
换›
汤›
药›