换汤不换药 huàn tāng bù huàn yào
volume volume

Từ hán việt: 【hoán thang bất hoán dược】

Đọc nhanh: 换汤不换药 (hoán thang bất hoán dược). Ý nghĩa là: đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài.

Ý Nghĩa của "换汤不换药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

换汤不换药 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi thang mà không đổi thuốc; bình mới rượu cũ; thay đổi bên ngoài

比喻只改变形式,不改变内容

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换汤不换药

  • volume volume

    - 不好 bùhǎo 管换 guǎnhuàn

    - có hư cho đổi

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì gěi 淘换 táohuàn zhe zhè 本书 běnshū

    - tìm cho anh quyển sách này thật khó.

  • volume volume

    - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • volume volume

    - zuò 舒服 shūfú 想换个 xiǎnghuàngè 姿势 zīshì

    - Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.

  • volume volume

    - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn de 展品 zhǎnpǐn 不断 bùduàn 更换 gēnghuàn

    - Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 浪子回头金不换 làngzǐhuítóujīnbùhuàn

    - Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 不好 bùhǎo dǒng 最好 zuìhǎo 改换 gǎihuàn 一个 yígè 说法 shuōfǎ

    - câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao