Đọc nhanh: 万代 (vạn đại). Ý nghĩa là: muôn đời. Ví dụ : - 子孙万代 con cháu đời đời. - 千秋万代。 thiên thu vạn đại.
✪ 1. muôn đời
万世
- 子孙万代
- con cháu đời đời
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万代
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 子孙万代
- con cháu đời đời
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
代›