Đọc nhanh: 溜之大吉 (lựu chi đại cát). Ý nghĩa là: chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài). Ví dụ : - 他一看势头不对,转身就从后门溜之大吉。 Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
溜之大吉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài)
偷偷地走开;一走了事 (含诙谐意)
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜之大吉
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 溜之大吉
- tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
吉›
大›
溜›
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ra đi không từ biệtâm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
buông bỏ; không chịu trách nhiệm mà rời đi
Ba mươi sáu mưu kế, một bài tiểu luận của Trung Quốc được sử dụng để minh họa một loạt các mưu kế được sử dụng trong chính trị, chiến tranh và trong tương tác dân sựtất cả các âm mưu và mưu kế có thể có
xem 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4]