Đọc nhanh: 崇山峻岭 (sùng san tuấn lĩnh). Ý nghĩa là: những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ), núi cao đèo dốc.
崇山峻岭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ)
towering mountains and precipitous ridges (idiom)
✪ 2. núi cao đèo dốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇山峻岭
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 我们 走过 了 几座 山岭
- Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岭›
峻›
崇›