Đọc nhanh: 虎落平川 (hổ lạc bình xuyên). Ý nghĩa là: như cá mắc cạn; hổ xuống đồng bằng.
虎落平川 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cá mắc cạn; hổ xuống đồng bằng
老虎从山里来到平地比喻有势力者失去了依仗或人遇到了倒霉的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎落平川
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
平›
落›
虎›