Đọc nhanh: 坑坑洼洼 (khanh khanh oa oa). Ý nghĩa là: gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm. Ví dụ : - 路面坑坑洼洼,车走在上面颠簸得厉害。 đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
坑坑洼洼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm
形容地面或器物表面高 一 块 低一 块
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑坑洼洼
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
洼›
cao và thấpkhông đồng đều (theo chiều cao)không đồng đều (của mặt đất)
con đường gập ghềnhbề mặt không đồng đềulôm chômsần
lôm chôm
Chông gai gập ghềnh
không trôi chảy; vướng víu; rắc rối; khó khăn; nan giải; trở ngại; gay go; gập ghềnh; không thuận lợi
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt