Đọc nhanh: 放一马 (phóng nhất mã). Ý nghĩa là: để cho (sb) đi với cái gì đó, để cho (sb) tắt.
放一马 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho (sb) đi với cái gì đó
to let (sb) get away with sth
✪ 2. để cho (sb) tắt
to let (sb) off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放一马
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
放›
马›