一路顺风 yīlù shùnfēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất lộ thuận phong】

Đọc nhanh: 一路顺风 (nhất lộ thuận phong). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ. Ví dụ : - 祝你一路顺风! chúc bạn thuận buồm xuôi gió!. - 祝你一路顺风, 并向你父母问好。 Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.. - 我们祝她一路顺风。 Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.

Ý Nghĩa của "一路顺风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

一路顺风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ

整个行程平安顺利;比喻办理某件事情的各个环节都很顺利。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - chúc bạn thuận buồm xuôi gió!

  • volume volume

    - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 谈判 tánpàn 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路顺风

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • volume volume

    - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - chúc bạn thuận buồm xuôi gió!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zǒu le 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 谈判 tánpàn 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • - 下班 xiàbān 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao