Đọc nhanh: 一路顺风 (nhất lộ thuận phong). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ. Ví dụ : - 祝你一路顺风! chúc bạn thuận buồm xuôi gió!. - 祝你一路顺风, 并向你父母问好。 Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.. - 我们祝她一路顺风。 Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
一路顺风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ
整个行程平安顺利;比喻办理某件事情的各个环节都很顺利。
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路顺风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
路›
顺›
风›
Thượng Lộ Bình An
Thuận Buồm Xuôi Gió
mưa thuận gió hoà
(nghĩa bóng) vượt qua khó khăn; vất vả