Đọc nhanh: 一路来 (nhất lộ lai). Ý nghĩa là: tất cả cùng, tất cả các cách, kể từ khi bắt đầu. Ví dụ : - 我跟他一路来的。 tôi cùng đến với anh ấy.
一路来 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả cùng
all along
- 我 跟 他 一路 来 的
- tôi cùng đến với anh ấy.
✪ 2. tất cả các cách
all the way
✪ 3. kể từ khi bắt đầu
since the start
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路来
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 她 走起路来 一扭 一扭 的
- Cô ấy đi ưỡn a ưỡn ẹo.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
来›
路›