Đọc nhanh: 旅行平安保险 (lữ hành bình an bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm an toàn du lịch.
旅行平安保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm an toàn du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行平安保险
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
安›
平›
旅›
行›
险›