Đọc nhanh: 五味瓶 (ngũ vị bình). Ý nghĩa là: Bình ngũ vị. Ví dụ : - 眼泪像是个五味瓶,样样齐全。 Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
五味瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình ngũ vị
五味瓶字面意思就是装满了五味的瓶子。而五味的意思是指酸、甜、苦、辣、咸五种味道。
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味瓶
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 这瓶酱 味道 好
- Chai tương này có vị ngon.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
味›
瓶›